An Đạt Phát Sài Gòn là đơn vị sản xuất và cung cấp Ống nhựa xoắn hdpe Ospen để thi công luồn cáp ngầm, cáp điện, cáp viễn thông. Cho các công trình điện, công trình giao thông. Đảm bảo về chất lượng sản phẩm, giá cả và giấy tờ tiêu chuẩn pháp lý.
Báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE được tin dùng cho những công trình điện năng lượng mặt trời, dự án điện gió, điện áp mái. Và rất nhiều các công trình thi công dân dụng, khu đô thị, điện chiếu sáng giao thông, hạ ngầm hệ thống cáp viễn thông…

Sản phẩm Ống nhựa xoắn hdpe càng ngày càng được nâng cao chất lượng, tối ưu giá thành vận chuyển, phù hợp tất cả tài chính cho các dự án. Và hiện tại theo kỹ thuât thì ống Ospen có nhiều tên gọi khác nhau như; ống gân xoắn, ống nhựa xoắn hdpe, ống luồn cáp điện, ống bảo vệ cáp điện…
Các bảng báo giá ống nhựa xoắn HDPE mới 2023 (Giá chưa chiết khấu)
Bảng giá ống nhựa xoắn hdpe Ospen mới nhất
Loại ống xoắn hdpe | Đơn vị | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Chiều dài cuộn ống (m) | Đơn giá (vnđ) |
---|---|---|---|---|---|
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 25/32 | mét | 25 ± 2,0 | 32 ± 2,0 | 300 ÷ 500 | 12.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 30/40 | mét | 30 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 13.600 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 40/50 | mét | 40 ± 2,0 | 50 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 20.200 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 50/65 | mét | 50 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 100 ÷ 300 | 27.200 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 65/85 | mét | 65 ± 2,5 | 85 ± 2,5 | 100 ÷ 200 | 39.800 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 70/90 | mét | 70 ± 2,5 | 90 ± 2,5 | 100 ÷ 150 | 48.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 80/105 | mét | 80 ± 3,0 | 105 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 52.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 90/110 | mét | 90 ± 3,0 | 110 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 58.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 100/130 | mét | 100 ± 4,0 | 130 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 65.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 125/160 | mét | 125 ± 4,0 | 160 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 104.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 150/195 | mét | 150 ± 4,0 | 195 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 155.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 160/210 | mét | 160 ± 4,0 | 210 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 185.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 175/230 | mét | 175 ± 4,0 | 230 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 235.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 100/260 | mét | 200 ± 4,0 | 260 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 293.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 250/320 | mét | 250 ± 5,0 | 320 ± 5,0 | 30 ÷ 50 | 585.000 |
Điều kiện thanh toán:
- Đặt cọc 30% giá trị của đơn hàng ngay sau khi ký hợp đồng mua bán hoặc đơn đặt hàng.
- Thanh toán 70% còn lại trước khi hàng hóa được bàn giao.
Điều kiện giao hàng:
- Địa điểm giao hàng: hàng được giao tại chân công trình bên mua.
- Chi phí vận chuyển: theo thỏa thuận giữa hai bên.
Gọi ngay hotline 0904. 888.139 để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết
ĐẶC ĐIỂM ỐNG LUỒN CÁP ĐIỆN (ỐNG DÂY XOẮN HDPE MỚI NHẤT)
+ Ống nhựa gân xoắn HDPE hai lớp
- Là loại ống có mặt cắt ngang hình tròn, mặt trong và mặt ngoài của ống trơn phẳng. Phần giữa mặt trong và mặt ngoài có gân xoắn nổi dạng hộp có tác dụng gia cố và tăng cường độ chắc chắn cho ống.
+ Ống nhựa gân xoắn HDPE một lớp
- Là loại có cặp mắt tròn, bề mặt bên trong phẳng trơn, bề mặt bên ngoài có các gân xoắn nổi dạng hộp
- Chuyên sử dụng thoát nước khu dân cư đô thị, thoát nước mưa, thu gom xử lý nước thải. Hệ thống thoát nước băng qua trục lộ giao thông, hệ thống tưới tiêu chăn nuôi trồng trọt, thoát nước thải nhà máy xí nghiệp.
- Khả năng thích nghi với môi trường cao, chịu được thời tiết khắc nghiệt.
- Kháng hoá chất cao, chịu được tất cả loại hoá chất.
- Thi công nhanh, ống có khả năng đàn hồi chịu uốn nên việc xử lý nền đất yếu trở nên đơn giản hơn giúp giảm chi phí thi công. Tuổi thọ trên 50 năm
- Trở lực dòng chảy là 0.009 so với cống bê tông là 0.014 nên ống n cống HPDE có khả năng thoát nước vượt trội so với ống cống bê tông.

Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn hdpe OSPEN 2023
Stt | Loại ống xoắn hdpe (mm) | Đường kínhtrong (D2 mm) | Đường kính ngoài(D1 mm) | Bước ren(mm) | Độ dài cuộn ống (m) | Kích thước cuộn ống(m) |
1. | OSPEN 25 | 25 ± 2,0 | 32 ± 2,0 | 8 ± 0,5 | 500 | 0,55 x 1,15 |
2. | OSPEN 30 | 30 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 10 ± 0,5 | 300 | 0,55 x 1,18 |
3. | OSPEN 40 | 40 ± 2,0 | 50 ± 2,0 | 13 ± 0,8 | 200 | 0,55 x 1,20 |
4. | OSPEN 50 | 50 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 17 ± 1,0 | 200 | 0,65 x 1,35 |
5. | OSPEN 65 | 65 ± 2,5 | 85 ± 2,5 | 21 ± 1,0 | 150 | 0,70 x 1,50 |
6. | OSPEN 70 | 70 ± 2,5 | 90 ± 2,5 | 22 ± 1,0 | 150 | 0,70 x 1,60 |
7. | OSPEN 80 | 80 ± 3,0 | 105 ± 3,0 | 25 ± 1,0 | 100 | 0,70 x 1,50 |
8. | OSPEN 90 | 90 ± 3,0 | 110 ± 3,0 | 28 ± 1,0 | 100 | 0,70 x 1,60 |
9. | OSPEN 100 | 100 ± 4,0 | 130 ± 4,0 | 30 ± 1,0 | 100 | 0,80 x 1,90 |
10 | OSPEN 125 | 125 ± 4,0 | 160 ± 4,0 | 38 ± 1.0 | 50 | 0.80 x 1.60 |
11. | OSPEN 150 | 150 ± 4.0 | 195 ± 4.0 | 45 ± 1.5 | 50 | 0,80 x 1,90 |
12. | OSPEN 160 | 160 ± 4,0 | 210 ± 4.0 | 50 ± 1.5 | 50 | 0.80 x 2.05 |
13. | OSPEN 175 | 175 ± 4.0 | 230 ± 4.0 | 55 ± 1.5 | 40 | 0.80 x 2.15 |
14 | OSPEN 200 | 200 ± 4.0 | 260 ± 4.0 | 60 ± 1.5 | 30 | 0.80 x 2.20 |
15 | OSPEN 250 | 250 ± 5.0 | 320 ± 5.0 | 70 ± 1.5 | 25 | 1.00 x 2.40 |
Bảng báo giá phụ kiện ống nhựa xoắn Ospen mới nhất 2023
Loại phụ kiện hdpe | Đơn vị tính | Đơn giá (vnđ) |
Măng sông OSPEN 25 | chiếc | 7.000 |
Măng sông OSPEN 30 | chiếc | 8.800 |
Măng sông OSPEN 40 | chiếc | 10.300 |
Măng sông OSPEN 50 | chiếc | 15.300 |
Măng sông OSPEN 65 | chiếc | 23.600 |
Măng sông OSPEN 70 | chiếc | 25.500 |
Măng sông OSPEN 80 | chiếc | 28.700 |
Măng sông OSPEN 90 | chiếc | 32.800 |
Măng sông OSPEN 100 | chiếc | 35.000 |
Măng sông OSPEN 125 | chiếc | 41.000 |
Măng sông OSPEN 150 | chiếc | 55.000 |
Măng sông OSPEN 160 | chiếc | 65.000 |
Măng sông OSPEN 175 | chiếc | 75.000 |
Măng sông OSPEN 200 | chiếc | 85.000 |
Nút loe OSPEN 30 | chiếc | 10.500 |
Nút loe OSPEN 40 | chiếc | 14.500 |
Nút loe OSPEN 50 | chiếc | 16.500 |
Nút loe OSPEN 65 | chiếc | 19.250 |
Nút loe OSPEN 80 | chiếc | 21.780 |
Nút loe OSPEN 100 | chiếc | 28.160 |
Nút loe OSPEN 125 | chiếc | 42.560 |
Nút loe OSPEN 150 | chiếc | 61.900 |
Nút loe OSPEN 200 | chiếc | 98.450 |
Băng keo chịu nước PVC 800mm x 16m | chiếc | 45.000 |
Băng cao su lưu hóa 40mm x 10m | chiếc | 90.000 |
Bảng giá trên có tính chất tham khảo, nếu quý khách có nhu cầu vui lòng gọi 0904.888.139 để tư vấn theo khối lượng thưc tế với giá ưu đãi, chiết khấu và vận chuyển hàng tận nơi công trình trên toàn quốc.
Ống nhựa HDPE luồn dây điện một cuộn bao nhiêu mét?
Tùy theo kích thước ống gân xoắn hdpe mà tiêu chuẩn đóng cuộn ống khác nhau. Bên cạnh đó những loại ống có tiết diện lớn sẽ được đóng cuộn ống với số mét ít hơn. Chiều dài thông thường nhất của một cuộn ống nhựa xoắn với kích thước đường kính ống khác nhau:
- Ống ruột gà Φ32/25, Φ40/30, Φ50/40: 300m-500m.
- Ống ruột gà Φ50/40, Φ65/50, Φ85/65, Φ90/72,… đến Φ160/125: 100m – 200m.
- Ống ruột gà Φ195/150, Φ210/160, Φ230/175, Φ260/200, Φ320/250: 25-50m.
Hướng dẫn nối 2 ống nhựa xoắn lắp đặt cáp điện ngầm dưới lòng đất Tại Đây
Xem thêm video về An Đạt Phát Sài Gòn Tại Đây
Xem thêm: báo giá ống xoắn hdpe, bảng giá ống nhựa hdpe, ống nhựa xoắn hà nội, ống luồn cáp cho công trình điện gió
- Báo giá ống nhựa Gân xoắn HDPE
- ống nhựa xoắn 50/40
- ống nhựa xoắn 30/40
- Giá ống nhựa xoắn HDPE
- ống xoắn hdpe 65/50
- ống xoắn hdpe 65/50 Ba an
- ống xoắn hdpe 32/25
- ống xoắn hdpe 195/150
- Catalogue ống gân xoắn HDPE
- Cung cấp ống nhựa xoắn OSPEN cho công trình điện mặt trời
- Ống nhựa luồn dây điện, dây cáp viễn thông
- Ống nhựa HDPE luồn dây đi ngầm điện chiếu sáng
- Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE cạnh tranh nhất thị trường
- Ống nhựa xoắn HDPE OSPEN tại Ninh Thuận
- Đại lý ống nhựa xoắn HDPE Trà Vinh, Sóc Trăng
- Cung cấp ống nhựa xoắn HDPE cho dự án Vinpearl
- Các công trình sử dụng ống nhựa xoắn HDPE
- Catalogue ống nhựa xoắn HDPE
- Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE
- Sử dụng ống nhựa luồn cáp điện ngầm cho công trình chiếu sáng
- Các tiêu chí chọn ống nhựa HDPE OSPEN, Tiền Phong, Santo….