Ống nhựa xoắn HDPE 100/130
Ống nhựa xoắn HDPE 100/130 được sản xuất và cung cấp bởi Công ty An Đạt Phát Sài Gòn. Ống nhựa xoắn hdpe 130/100 Ospen được sử dụng để thi công luồn cáp ngầm, cáp điện, cáp viễn thông, công trình điện, công trình giao thông. Ống xoắn cam 100/130 được đảm bảo về chất lượng sản phẩm, giá cả và giấy tờ tiêu chuẩn pháp lý.
Ống nhựa xoắn HDPE 100/130 được tin dùng cho những công trình điện năng lượng mặt trời, dự án điện gió, điện áp mái. Và rất nhiều các công trình thi công dân dụng, khu đô thị, điện chiếu sáng giao thông, hạ ngầm hệ thống cáp viễn thông…
Ống nhựa xoắn HDPE sản xuất bởi ADPSG
Sản phẩm Ống nhựa xoắn hdpe 100/130 càng ngày càng được nâng cao chất lượng, tối ưu giá thành vận chuyển, phù hợp tất cả tài chính cho các dự án. Và hiện tại theo kỹ thuât thì Ống nhựa xoắn cam hdpe 100/130 có nhiều tên gọi khác nhau như: ống gân xoắn 100/130, ống nhựa xoắn hdpe phi 100/130, ống luồn cáp điện phi 100/130, ống bảo vệ cáp điện phi 100/130…
Bảng giá Ống nhựa xoắn HDPE 100/130
Loại ống xoắn hdpe | Đơn vị | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Chiều dài cuộn ống (m) | Đơn giá (vnđ) |
---|---|---|---|---|---|
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 25/32 | mét | 25 ± 2,0 | 32 ± 2,0 | 300 ÷ 500 | 12.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 30/40 | mét | 30 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 13.600 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 40/50 | mét | 40 ± 2,0 | 50 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 20.200 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 50/65 | mét | 50 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 100 ÷ 300 | 27.200 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 65/85 | mét | 65 ± 2,5 | 85 ± 2,5 | 100 ÷ 200 | 39.800 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 70/90 | mét | 70 ± 2,5 | 90 ± 2,5 | 100 ÷ 150 | 48.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 80/105 | mét | 80 ± 3,0 | 105 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 52.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 90/110 | mét | 90 ± 3,0 | 110 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 58.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 100/130 | mét | 100 ± 4,0 | 130 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 65.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 125/160 | mét | 125 ± 4,0 | 160 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 104.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 150/195 | mét | 150 ± 4,0 | 195 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 155.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 160/210 | mét | 160 ± 4,0 | 210 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 185.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 175/230 | mét | 175 ± 4,0 | 230 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 235.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 100/260 | mét | 200 ± 4,0 | 260 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 293.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 250/320 | mét | 250 ± 5,0 | 320 ± 5,0 | 30 ÷ 50 | 585.000 |
Điều kiện thanh toán Ống nhựa xoắn HDPE 100/130:
- Đặt cọc 30% giá trị của đơn hàng ngay sau khi ký hợp đồng mua bán hoặc đơn đặt hàng.
- Thanh toán 70% còn lại trước khi hàng hóa được bàn giao.
Điều kiện giao hàng Ống xoắn HDPE 100/130:
- Địa điểm giao hàng: hàng được giao tại chân công trình bên mua.
- Chi phí vận chuyển: theo thỏa thuận giữa hai bên.
Gọi ngay hotline 0904. 888.139 để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết
Thông số kỹ thuật Ống nhựa xoắn HDPE 100/130:
- Đường kính (ngoài): 130 ± 4,0 (mm)
- Đường kính (trong): 100 ± 4,0 (mm)
- Bước ren: 30 ± 1,0 (mm)
- Đường kính và chiều cao (mỗi cuộn): 0,8 x 1,75 (m)
- Độ dày của thành ống: 2,3 ± 0,4 (mm)
- Tiêu chuẩn của mỗi cuộn : 100 (m)
Stt | Loại ống xoắn hdpe (mm) | Đường kínhtrong (D2 mm) | Đường kính ngoài(D1 mm) | Bước ren(mm) | Độ dài cuộn ống (m) | Kích thước cuộn ống(m) |
1. | OSPEN 25 | 25 ± 2,0 | 32 ± 2,0 | 8 ± 0,5 | 500 | 0,55 x 1,15 |
2. | OSPEN 30 | 30 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 10 ± 0,5 | 300 | 0,55 x 1,18 |
3. | OSPEN 40 | 40 ± 2,0 | 50 ± 2,0 | 13 ± 0,8 | 200 | 0,55 x 1,20 |
4. | OSPEN 50 | 50 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 17 ± 1,0 | 200 | 0,65 x 1,35 |
5. | OSPEN 65 | 65 ± 2,5 | 85 ± 2,5 | 21 ± 1,0 | 150 | 0,70 x 1,50 |
6. | OSPEN 70 | 70 ± 2,5 | 90 ± 2,5 | 22 ± 1,0 | 150 | 0,70 x 1,60 |
7. | OSPEN 80 | 80 ± 3,0 | 105 ± 3,0 | 25 ± 1,0 | 100 | 0,70 x 1,50 |
8. | OSPEN 90 | 90 ± 3,0 | 110 ± 3,0 | 28 ± 1,0 | 100 | 0,70 x 1,60 |
9. | OSPEN 100 | 100 ± 4,0 | 130 ± 4,0 | 30 ± 1,0 | 100 | 0,80 x 1,90 |
10 | OSPEN 125 | 125 ± 4,0 | 160 ± 4,0 | 38 ± 1.0 | 50 | 0.80 x 1.60 |
11. | OSPEN 150 | 150 ± 4.0 | 195 ± 4.0 | 45 ± 1.5 | 50 | 0,80 x 1,90 |
12. | OSPEN 160 | 160 ± 4,0 | 210 ± 4.0 | 50 ± 1.5 | 50 | 0.80 x 2.05 |
13. | OSPEN 175 | 175 ± 4.0 | 230 ± 4.0 | 55 ± 1.5 | 40 | 0.80 x 2.15 |
14 | OSPEN 200 | 200 ± 4.0 | 260 ± 4.0 | 60 ± 1.5 | 30 | 0.80 x 2.20 |
15 | OSPEN 250 | 250 ± 5.0 | 320 ± 5.0 | 70 ± 1.5 | 25 | 1.00 x 2.40 |
Ưu điểm vượt trội của Ống nhựa xoắn hdpe phi 100/130:
- Giảm bớt thời gian thi công
- Giảm bớt chi phí vận hành và chi phí quản lý
- Không tốn nhiều nhân công
- Sử dụng lâu bền, tuổi thọ trung bình nhựa HDPE là 55 năm
- Không bị mài mòn khi tiếp xúc hóa chất
- Vật liệu nhựa không bị gỉ như ống thép
- Dễ dàng thi công trên mọi địa hình, trong mọi điều kiện thời tiết và mọi hoàn cảnh
Ống nhựa xoắn HDPE trong công trình
Bảng báo giá phụ kiện Ống nhựa xoắn hdpe phi 100/130 Ospen mới nhất 2023
Loại phụ kiện hdpe | Đơn vị tính | Đơn giá (vnđ) |
Măng sông OSPEN 25 | chiếc | 7.000 |
Măng sông OSPEN 30 | chiếc | 8.800 |
Măng sông OSPEN 40 | chiếc | 10.300 |
Măng sông OSPEN 50 | chiếc | 15.300 |
Măng sông OSPEN 65 | chiếc | 23.600 |
Măng sông OSPEN 70 | chiếc | 25.500 |
Măng sông OSPEN 80 | chiếc | 28.700 |
Măng sông OSPEN 90 | chiếc | 32.800 |
Măng sông OSPEN 100 | chiếc | 35.000 |
Măng sông OSPEN 125 | chiếc | 41.000 |
Măng sông OSPEN 150 | chiếc | 55.000 |
Măng sông OSPEN 160 | chiếc | 65.000 |
Măng sông OSPEN 175 | chiếc | 75.000 |
Măng sông OSPEN 200 | chiếc | 85.000 |
Nút loe OSPEN 30 | chiếc | 10.500 |
Nút loe OSPEN 40 | chiếc | 14.500 |
Nút loe OSPEN 50 | chiếc | 16.500 |
Nút loe OSPEN 65 | chiếc | 19.250 |
Nút loe OSPEN 80 | chiếc | 21.780 |
Nút loe OSPEN 100 | chiếc | 28.160 |
Nút loe OSPEN 125 | chiếc | 42.560 |
Nút loe OSPEN 150 | chiếc | 61.900 |
Nút loe OSPEN 200 | chiếc | 98.450 |
Băng keo chịu nước PVC 800mm x 16m | chiếc | 45.000 |
Băng cao su lưu hóa 40mm x 10m | chiếc | 90.000 |
Bảng giá trên có tính chất tham khảo, nếu quý khách có nhu cầu vui lòng gọi 0904.888.139 để tư vấn theo khối lượng thưc tế với giá ưu đãi, chiết khấu và vận chuyển hàng tận nơi công trình trên toàn quốc.
Ống nhựa HDPE luồn dây điện một cuộn bao nhiêu mét?
Tùy theo kích thước ống gân xoắn hdpe mà tiêu chuẩn đóng cuộn ống khác nhau. Bên cạnh đó những loại ống có tiết diện lớn sẽ được đóng cuộn ống với số mét ít hơn. Chiều dài thông thường nhất của một cuộn ống nhựa xoắn với kích thước đường kính ống khác nhau:
- Ống ruột gà Φ32/25, Φ40/30, Φ50/40: 300m-500m.
- Ống ruột gà Φ50/40, Φ65/50, Φ85/65, Φ90/72,… đến Φ160/125: 100m – 200m.
- Ống ruột gà Φ195/150, Φ210/160, Φ230/175, Φ260/200, Φ320/250: 25-50m.
Hướng dẫn nối 2 ống nhựa xoắn lắp đặt cáp điện ngầm dưới lòng đất Tại Đây
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÝ KHÁCH HÀNG ĐÃ QUAN TÂM VỀ Ống nhựa xoắn HDPE 100/130