THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG NHỰA XOẮN HDPE - AN ĐẠT PHÁT SÀI GÒN
Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE, Ống nhựa xoắn HDPE là sản phẩm nghành vật liệu xây dựng phổ biến được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như bảo cáp điện và việc xây dựng hệ thống dẫn đường cáp quang. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về thông số kỹ thuật của ống nhựa xoắn cam HDPE An Đạt Phát Sài Gòn, một thương hiệu sản xuất ống đã có mặt hơn 16 năm trên thị trường.
Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE
Ống nhựa xoắn HDPE là gì?
Chất liệu: Ống nhựa xoắn HDPE An Đạt Phát được sản xuất từ nhựa Polyethylene cao cấp (HDPE - High-Density Polyethylene), có đặc tính chịu áp lực và chống hóa chất rất tốt. Điều này làm cho sản phẩm này rất phù hợp cho các ứng dụng cần độ bền và khả năng chống ăn mòn.
Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE ADPSG
Đường kính và chiều dài: Ống nhựa xoắn HDPE có sẵn trong nhiều kích thước khác nhau, từ 20mm đến 2000mm, cho phép lựa chọn tùy theo nhu cầu cụ thể của dự án. Chiều dài tiêu chuẩn của các ống nhựa xoắn thường là 6m hoặc 12m, nhưng có thể được sản xuất theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng.
Stt | Loại ống (mm) | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Bước ren (t mm) | Độ dài cuộn ống (m) | Kích thước cuộn ống (m) |
1. | OSPEN 25 | 25 ± 2,0 | 32 ± 2,0 | 8 ± 0,5 | 500 | 0,55 x 1,15 |
2. | OSPEN 30 | 30 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 10 ± 0,5 | 300 | 0,55 x 1,18 |
3. | OSPEN 40 | 40 ± 2,0 | 50 ± 2,0 | 13 ± 0,8 | 200 | 0,55 x 1,20 |
4. | OSPEN 50 | 50 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 17 ± 1,0 | 200 | 0,65 x 1,35 |
5. | OSPEN 65 | 65 ± 2,5 | 85 ± 2,5 | 21 ± 1,0 | 150 | 0,70 x 1,50 |
6. | OSPEN 70 | 70 ± 2,5 | 90 ± 2,5 | 22 ± 1,0 | 150 | 0,70 x 1,60 |
7. | OSPEN 80 | 80 ± 3,0 | 105 ± 3,0 | 25 ± 1,0 | 100 | 0,70 x 1,50 |
8. | OSPEN 90 | 90 ± 3,0 | 110 ± 3,0 | 24 ± 1,0 | 100 | 0,70 x 1,60 |
9. | OSPEN 100 | 100 ± 4,0 | 130 ± 4,0 | 30 ± 1,0 | 100 | 0,80 x 1,90 |
10 | OSPEN 125 | 125 ± 4,0 | 160 ± 4,0 | 38 ± 1.0 | 50 | 0.80 x 1.60 |
11. | OSPEN 150 | 150 ± 4.0 | 195 ± 4.0 | 45 ± 1.5 | 50 | 0,80 x 1,90 |
12. | OSPEN 160 | 160 ± 4,0 | 210 ± 4.0 | 50 ± 1.5 | 50 | 0.80 x 2.05 |
13. | OSPEN 175 | 175 ± 4.0 | 230 ± 4.0 | 55 ± 1.5 | 40 | 0.80 x 2.15 |
14 | OSPEN 200 | 200 ± 4.0 | 260 ± 4.0 | 60 ± 1.5 | 30 | 0.80 x 2.20 |
15 | OSPEN 250 | 250 ± 5.0 | 320 ± 5.0 | 70 ± 1.5 | 25 | 1.00 x 2.40 |
Đặc tính kỹ thuật khác:
Ống nhựa xoắn HDPE An Đạt Phát thường có độ dẻo dai cao, giúp giảm thiểu sự bị nứt nẻ trong quá trình lắp đặt và sử dụng.
Khả năng chống ăn mòn, bảo vệ ống khỏi tác động bên ngoài
Độ bền cao và tuổi thọ dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế trong tương lai.
Ống nhựa xoắn HDPE An Đạt Phát Sài Gòn đã và đang đóng góp đáng kể vào việc phát triển các dự án hạ tầng và xây dựng tại khu vực này. Độ bền, khả năng chịu áp lực cao, và tính linh hoạt của sản phẩm này làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các công trình, dự án lớn
Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE tại đây
Các dự án sử dụng ống nhựa xoắn HDPE luồn dây điện OSPEN tiêu biểu của An Đạt Phát Sài Gòn
- Đường vành đai 3 – Hà Nội
- Dự án cầu Vĩnh Tuy – Hà Nội
- Keangnam HaNoi Landmark Tower
- Đường Lê Văn Lương – Hà Nội
- Ecopart
- DaNang Intercontinental Resort
- Dự án Vinpearl Phú Quốc
- Casino Phú Quốc
- Safari Phú Quốc
- Khu Công Nghiệp Phú Mỹ 3
-----------------------------
Công Ty Cổ Phần An Đạt Phát Sài Gòn
102/22A Huỳnh Mẫn Đạt, Khu phố Bình Hóa, Phường Hóa An, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
Hotline: 02873 022 886
CSKH: 0904.888.139 (Ms.Trang)
Qúy khách hàng có nhu cầu mua hoặc báo giá về Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE vui lòng liên hệ 0904.888.139